ống sapphire Phương pháp CZ Phương pháp KY Khả năng chịu nhiệt độ cao Al2O3 99,999% sapphire đơn tinh thể
Đặc điểm kỹ thuật
Tài sản | Sự miêu tả |
Thành phần vật liệu | Sapphire đơn tinh thể Al₂O₃ nguyên chất 99,999% |
Cấu trúc tinh thể | Hình lục giác (hình thoi), đảm bảo độ rõ quang học cao và độ bền cơ học tuyệt vời |
độ cứng | 9 trên thang Mohs, mang lại khả năng chống trầy xước và mài mòn vượt trội, chỉ đứng sau kim cương |
Độ dẫn nhiệt | 46 W/m·K (ở 100°C), cho phép tản nhiệt hiệu quả |
điểm nóng chảy | 2.040°C (3.704°F), mang lại khả năng chống chịu đặc biệt với nhiệt độ khắc nghiệt |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | Có thể hoạt động liên tục ở nhiệt độ lên tới 1.600°C (2.912°F) |
Hệ số giãn nở nhiệt | 5,3 × 10⁻⁶ /°C (0-1000°C), đảm bảo độ ổn định kích thước dưới sự dao động nhiệt cao |
chỉ số khúc xạ | 1,76 (ở 0,589 μm), cung cấp các đặc tính quang học tuyệt vời phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng UV đến IR |
Minh bạch | Độ trong suốt trên 85% trên các bước sóng từ 0,3 đến 5,5 μm |
Kháng hóa chất | Có khả năng kháng axit, kiềm và hầu hết các chất ăn mòn hóa học |
Tỉ trọng | 3,98 g/cm³, đảm bảo tính toàn vẹn cấu trúc chắc chắn |
Mô đun Young | 345 GPa, mang lại độ cứng và độ bền cơ học cao |
Cách điện | Đặc tính điện môi tuyệt vời, lý tưởng cho các ứng dụng cách điện trong điện tử |
Kỹ thuật sản xuất | Được sản xuất bằng phương pháp Czochralski (CZ) và Kyropoulos (KY) tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và độ tin cậy |
Ứng dụng | Thường được sử dụng trong xử lý chất bán dẫn, lò nhiệt độ cao, quang học, hàng không vũ trụ và công nghiệp hóa chất |
Ống thuộc tính ống sapphire XINKEHUI
Ứng dụng sản phẩm
Ống sapphire được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiệu suất cao như xử lý chất bán dẫn, hàng không vũ trụ, quang học và kỹ thuật hóa học. Khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt (lên tới 1.600°C), cùng với khả năng kháng hóa chất đặc biệt đối với axit và kiềm, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các lò nung nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn. Ngoài ra, độ trong suốt vượt trội của chúng trên các bước sóng UV đến IR khiến chúng có giá trị trong các hệ thống quang học. Độ bền cơ học và độ dẫn nhiệt cao của ống sapphire cũng rất quan trọng đối với các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng tản nhiệt, chẳng hạn như trong hệ thống điện và điện tử.
Tóm tắt tổng thể
Ống sapphire, được làm từ sapphire đơn tinh thể Al₂O₃ nguyên chất 99,999%, là vật liệu đặc biệt được thiết kế để sử dụng trong các ngành hiệu suất cao như chất bán dẫn, hàng không vũ trụ, quang học và kỹ thuật hóa học. Với độ cứng 9 trên thang Mohs, nó có khả năng chống trầy xước và độ bền cơ học vượt trội. Nó có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt với nhiệt độ lên tới 1.600°C, khiến nó trở nên lý tưởng cho các lò nung nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhờ khả năng kháng hóa chất tuyệt vời.
Ngoài ra, độ dẫn nhiệt 46 W/m·K của ống sapphire đảm bảo tản nhiệt hiệu quả, đồng thời độ trong suốt cao qua các bước sóng UV đến IR hỗ trợ các ứng dụng quang học quan trọng. Kết hợp với đặc tính điện môi tuyệt vời, sản phẩm này là giải pháp mạnh mẽ cho thiết bị điện tử, hệ thống điện và quang học. Với độ bền, tính ổn định và hiệu suất cao, ống sapphire mang lại độ tin cậy trong một số môi trường công nghiệp và công nghệ đòi hỏi khắt khe nhất.