Tấm wafer silicon cacbua SiC Tấm wafer SiC 4H-N 6H-N HPSI (Bán cách điện có độ tinh khiết cao ) 4H / 6H-P 3C -n loại 2 3 4 6 8 inch có sẵn
Của cải
4H-N và 6H-N (Tấm bán dẫn SiC loại N)
Ứng dụng:Chủ yếu được sử dụng trong điện tử công suất, quang điện tử và các ứng dụng nhiệt độ cao.
Phạm vi đường kính:50,8 mm đến 200 mm.
độ dày:350 μm ± 25 μm, với độ dày tùy chọn là 500 μm ± 25 μm.
Điện trở suất:Loại N 4H/6H-P: ≤ 0,1 Ω·cm (loại Z), ≤ 0,3 Ω·cm (loại P); Loại N 3C-N: ≤ 0,8 mΩ·cm (cấp Z), ≤ 1 mΩ·cm (cấp P).
Độ nhám:Ra 0,2nm (CMP hoặc MP).
Mật độ micropipe (MPD):< 1 cái/cm2.
TTV: 10 μm cho tất cả các đường kính.
Cong vênh: 30 μm (45 μm đối với tấm wafer 8 inch).
Loại trừ cạnh:3 mm đến 6 mm tùy thuộc vào loại wafer.
Bao bì:Hộp đựng nhiều tấm wafer hoặc hộp đựng wafer đơn.
Ohter có sẵn kích thước 3 inch 4 inch 6 inch 8 inch
HPSI (Tấm bán cách điện SiC có độ tinh khiết cao)
Ứng dụng:Được sử dụng cho các thiết bị yêu cầu điện trở cao và hiệu suất ổn định, chẳng hạn như thiết bị RF, ứng dụng quang tử và cảm biến.
Phạm vi đường kính:50,8 mm đến 200 mm.
độ dày:Độ dày tiêu chuẩn 350 μm ± 25 μm với các tùy chọn dành cho tấm wafer dày hơn lên tới 500 μm.
Độ nhám:Ra ≤ 0,2nm.
Mật độ micropipe (MPD): ≤ 1 cái/cm2.
Điện trở suất:Điện trở cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng bán cách điện.
Cong vênh: ≤ 30 μm (đối với kích thước nhỏ hơn), ≤ 45 μm đối với đường kính lớn hơn.
TTV: 10 mm.
Ohter có sẵn kích thước 3 inch 4 inch 6 inch 8 inch
4H-P、6H-P&3C tấm wafer SiC(Tấm wafer SiC loại P)
Ứng dụng:Chủ yếu dành cho các thiết bị điện và tần số cao.
Phạm vi đường kính:50,8 mm đến 200 mm.
độ dày:350 μm ± 25 μm hoặc tùy chọn tùy chỉnh.
Điện trở suất:Loại P 4H/6H-P: ≤ 0,1 Ω·cm (loại Z), ≤ 0,3 Ω·cm (loại P).
Độ nhám:Ra 0,2nm (CMP hoặc MP).
Mật độ micropipe (MPD):< 1 cái/cm2.
TTV: 10 mm.
Loại trừ cạnh:3mm đến 6mm.
Cong vênh: 30 μm đối với kích thước nhỏ hơn, 45 μm đối với kích thước lớn hơn.
Ohter có sẵn kích thước 3 inch 4 inch 6 inch5×5 10×10
Bảng thông số dữ liệu một phần
Tài sản | 2 inch | 3 inch | 4 inch | 6 inch | 8 inch | |||
Kiểu | 4H-N/HPSI/ | 4H-N/HPSI/ | 4H-N/HPSI//4H/6H-P/3C; | 4H-N/HPSI//4H/6H-P/3C; | 4H-N/HPSI/4H-BÁN | |||
Đường kính | 50,8 ± 0,3 mm | 76,2±0,3mm | 100±0.3mm | 150±0.3mm | 200 ± 0,3 mm | |||
độ dày | 330 ± 25 ừm | 350 ± 25 ừm | 350 ± 25 ừm | 350 ± 25 ừm | 350 ± 25 ừm | |||
350±25um; | 500±25um | 500±25um | 500±25um | 500±25um | ||||
hoặc tùy chỉnh | hoặc tùy chỉnh | hoặc tùy chỉnh | hoặc tùy chỉnh | hoặc tùy chỉnh | ||||
Độ nhám | Ra ≤ 0,2nm | Ra ≤ 0,2nm | Ra ≤ 0,2nm | Ra ≤ 0,2nm | Ra ≤ 0,2nm | |||
Làm cong vênh | 30um | 30um | 30um | 30um | 45um | |||
TTV | 10um | 10um | 10um | 10um | 10um | |||
Cào/Đào | CMP/MP | |||||||
MPD | <1ea/cm-2 | <1ea/cm-2 | <1ea/cm-2 | <1ea/cm-2 | <1ea/cm-2 | |||
Hình dạng | Tròn, phẳng 16mm ; Chiều dài 22mm; Chiều dài 30/32,5mm; CỦA Chiều dài47,5mm; CHƯA; CHƯA; | |||||||
Góc xiên | 45°, Thông số BÁN; Hình chữ C | |||||||
Cấp | Cấp sản xuất cho MOS&SBD; Lớp nghiên cứu; Lớp giả, lớp wafer hạt | |||||||
Bình luận | Đường kính, Độ dày, Định hướng, thông số kỹ thuật ở trên có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn |
Ứng dụng
·Điện tử công suất
Tấm wafer SiC loại N rất quan trọng trong các thiết bị điện tử công suất do khả năng xử lý điện áp cao và dòng điện cao. Chúng thường được sử dụng trong các bộ chuyển đổi điện, bộ biến tần và bộ truyền động động cơ cho các ngành công nghiệp như năng lượng tái tạo, xe điện và tự động hóa công nghiệp.
· Quang điện tử
Vật liệu SiC loại N, đặc biệt cho các ứng dụng quang điện tử, được sử dụng trong các thiết bị như điốt phát sáng (LED) và điốt laser. Độ dẫn nhiệt cao và dải tần rộng khiến chúng trở nên lý tưởng cho các thiết bị quang điện tử hiệu suất cao.
·Ứng dụng nhiệt độ cao
Tấm wafer SiC 4H-N 6H-N rất phù hợp với môi trường nhiệt độ cao, chẳng hạn như trong các cảm biến và thiết bị điện dùng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô và công nghiệp, những nơi mà khả năng tản nhiệt và độ ổn định ở nhiệt độ cao là rất quan trọng.
·Thiết bị RF
Tấm wafer SiC 4H-N 6H-N được sử dụng trong các thiết bị tần số vô tuyến (RF) hoạt động ở dải tần số cao. Chúng được áp dụng trong các hệ thống thông tin liên lạc, công nghệ radar và thông tin vệ tinh, những nơi yêu cầu hiệu suất và hiệu suất năng lượng cao.
·Ứng dụng quang tử
Trong quang tử học, tấm wafer SiC được sử dụng cho các thiết bị như bộ tách sóng quang và bộ điều biến. Các đặc tính độc đáo của vật liệu cho phép nó phát huy hiệu quả trong việc tạo, điều chế và phát hiện ánh sáng trong các hệ thống thông tin quang học và thiết bị hình ảnh.
·Cảm biến
Tấm wafer SiC được sử dụng trong nhiều ứng dụng cảm biến, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt nơi các vật liệu khác có thể bị hỏng. Chúng bao gồm các cảm biến nhiệt độ, áp suất và hóa học, rất cần thiết trong các lĩnh vực như ô tô, dầu khí và giám sát môi trường.
·Hệ thống truyền động xe điện
Công nghệ SiC đóng một vai trò quan trọng trong xe điện bằng cách cải thiện hiệu suất và hiệu suất của hệ thống truyền động. Với chất bán dẫn điện SiC, xe điện có thể đạt được tuổi thọ pin tốt hơn, thời gian sạc nhanh hơn và hiệu quả sử dụng năng lượng cao hơn.
·Cảm biến nâng cao và bộ chuyển đổi quang tử
Trong các công nghệ cảm biến tiên tiến, tấm wafer SiC được sử dụng để tạo cảm biến có độ chính xác cao cho các ứng dụng trong robot, thiết bị y tế và giám sát môi trường. Trong các bộ chuyển đổi quang tử, các đặc tính của SiC được khai thác để cho phép chuyển đổi hiệu quả năng lượng điện thành tín hiệu quang, điều này rất quan trọng trong cơ sở hạ tầng viễn thông và internet tốc độ cao.
Hỏi đáp
Q:4H trong 4H SiC là gì?
A:"4H" trong 4H SiC dùng để chỉ cấu trúc tinh thể của cacbua silic, cụ thể là dạng lục giác có bốn lớp (H). "H" biểu thị loại polytype lục giác, phân biệt nó với các polytype SiC khác như 6H hoặc 3C.
Q:Độ dẫn nhiệt của 4H-SiC là gì?
A: Độ dẫn nhiệt của 4H-SiC (Silicon Carbide) xấp xỉ 490-500 W/m·K ở nhiệt độ phòng. Độ dẫn nhiệt cao này khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong điện tử công suất và môi trường nhiệt độ cao, trong đó khả năng tản nhiệt hiệu quả là rất quan trọng.